Có 1 kết quả:
溝渠 câu cừ
Từ điển trích dẫn
1. Lạch nước, hào nước, thủy đạo (để phòng thủ hoặc dẫn nước tưới ruộng). ◇Lục Du 陸游: “Kinh sư câu cừ cực thâm quảng, vong mệnh đa nặc kì trung” 京師溝渠極深廣, 亡命多匿其中 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển lục).
2. Mượn chỉ đồng hoang. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đương đồ giả thăng thanh vân, thất lộ giả ủy câu cừ” 當塗者升青雲, 失路者委溝渠 (Giải trào 解嘲).
2. Mượn chỉ đồng hoang. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đương đồ giả thăng thanh vân, thất lộ giả ủy câu cừ” 當塗者升青雲, 失路者委溝渠 (Giải trào 解嘲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cống rãnh thoát nước.
Bình luận 0